Cambridge Ielts 15 – Reading – Test 1 – Passage 2
Driverless cars
A The automotive sector is well used to adapting to automation in manufacturing. The implementation of robotic car manufacture from the 1970s onwards led to significant cost savings and improvements in the reliability and flexibility of vehicle mass production. A new challenge to vehicle production is now on the horizon and, again, it comes from automation. However, this time it is not to do with the manufacturing process, but with the vehicles themselves.
Research projects on vehicle automation are not new. Vehicles with limited self-driving capabilities have been around for more than 50 years, resulting in significant contributions towards driver assistance systems. But since Google announced in 2010 that it had been trialing self-driving cars on the streets of California, progress in this field has quickly gathered pace.
B There are many reasons why technology is advancing so fast. One frequently cited motive is safety; indeed, research at the UK’s Transport Research Laboratory has demonstrated that more than 90 percent of road collisions involve human error as a contributory factor, and it is the primary cause in the vast majority. Automation may help to reduce the incidence of this.
Another aim is to free the time people spend driving for other purposes. If the vehicle can do some or all of the driving, it may be possible to be productive, to socialize, or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle. If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy.
C Beyond these direct benefits, we can consider the wider implications for transport and society, and how manufacturing processes might need to respond as a result. At present, the average car spends more than 90 percent of its life parked. Automation means that initiatives for car-sharing become much more viable, particularly in urban areas with significant travel demand. If a significant proportion of the population chooses to use shared automated vehicles, mobility demand can be met by far fewer vehicles.
D The Massachusetts Institute of Technology investigated automated mobility in Singapore, finding that fewer than 30 percent of the vehicles currently used would be required if fully automated car-sharing could be implemented. If this is the case, it might mean that we need to manufacture far fewer vehicles to meet demand. However, the number of trips being taken would probably increase, partly because empty vehicles would have to be moved from one customer to the next.
Modeling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle ownership by 43 percent, but that vehicles’ average annual mileage double as a result. As a consequence, each vehicle would be used more intensively and might need replacing sooner. This faster rate of turnover may mean that vehicle production will not necessarily decrease.
E Automation may prompt other changes in vehicle manufacture. If we move to a model where consumers are tending not to own a single vehicle but to purchase access to a range of vehicle through a mobility provider, drivers will have the freedom to select one that best suits their needs for a particular journey, rather than making a compromise across all their requirements.
Since, for most of the time, most of the seats in most cars are unoccupied, this may boost the production of a smaller, more efficient range of vehicles that suit the needs of individuals. Specialized vehicles may then be available for exceptional journeys, such as going on a family camping trip or helping a son or daughter move to university.
F There are a number of hurdles to overcome in delivering automated vehicles to our roads. These include the technical difficulties in ensuring that the vehicle works reliably in the infinite range of traffic, weather, and road situations it might encounter; the regulatory challenges in understanding how liability and enforcement might change when drivers are no longer essential for vehicle operation; and the societal changes that may be required for communities to trust and accept automated vehicles as being a valuable part of the mobility landscape.
G It’s clear that there are many challenges that need to be addressed but, through robust and targeted research, these can most probably be conquered within the next 10 years. Mobility will change in such potentially significant ways and in association with so many other technological developments, such as telepresence and virtual reality, that it is hard to make concrete predictions about the future. However, one thing is certain: change is coming, and the need to be flexible in response to this will be vital for those involved in manufacturing the vehicles that will deliver future mobility.
Source: Cambridge Ielts Test 15
Questions 14-18
Reading Passage 2 has seven paragraphs, A-G.
Which section contains the following information?
Write the correct letter, A-G, in boxes 14-18 on your answer sheet.
14. reference to the amount of time when a car is not in use
15. mention of several advantages of driverless vehicles for individual road-users
16. reference to the opportunity of choosing the most appropriate vehicle for each trip
17. an estimate of how long it will take to overcome a number of problems
18. a suggestion that the use of driverless cars may have no effect on the number of vehicles manufactured
Questions 14 – 18 là dạng câu hỏi Matching Information trong Ielts Reading. Bạn có thể cần xem hướng dẫn chi tiết cách làm dạng câu hỏi này tại ĐÂY
14. reference to the amount of time when a car is not in use
= nói đến khoảng thời gian khi một chiếc xe hơi không sử dụng đến
Key words: amount of time, car is not in use
Answer: C
Ở đoạn C tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “At present, the average car spends more than 90 percent of its life parked.”
= “Ở thời điểm hiện tại, trung bình xe hơi dành hơn 90% vòng đời của nó cho việc đỗ.”
the average car spends more than 90 percent of its life parked = reference to the amount of time when a car is not in use
trung bình xe hơi dành hơn 90% vòng đời của nó cho việc đỗ, = nói đến khoảng thời gian khi một chiếc xe hơi không sử dụng đến
more than 90 percent of its life = amount of time
parked = not in use
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 14 là C
15. mention of several advantages of driverless vehicles for individual road-users
= đề cập đến một vài lợi ích của xe không người lái đối với từng người tham gia giao thông riêng biệt
Key words: several advantages
Answer: B
Ở đoạn B tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “… more than 90 percent of road collisions involve human error as a contributory factor, and it is the primary cause in the vast majority. Automation may help to reduce the incidence of this. … If the vehicle can do some or all of the driving, it may be possible to be productive, to socialize, or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle. If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy.“
= “… hơn 90% các vụ đâm va xe trên đường liên quan đến sai sót của con người là một nhân tố góp phần vào, và nó là nguyên nhân chính chiếm đa sô trong đó . Sự tự động hóa có thể giúp giảm tỷ lệ của việc này. … Nếu xe cộ có thể thực hiện một chút hoặc toàn bộ việc lái xe, nó có thể trở nên có hiệu quả, để dành thời gian với người khác, hay đơn giản là thư giãn trong khi các hệ thống tự động chịu trách nhiệm cho việc kiểm soát an toàn của xe cộ. Nếu xe cộ có thể thực hiện việc lái xe, những người mà bị khó khăn với những mẫu di chuyển hiện tại – như những người đi lại lớn tuổi hay khuyết tật – có thể tận hưởng sự tự quyết về di chuyển tốt hơn nhiều.”
… more than 90 percent of road collisions involve human error … Automation may help to reduce the incidence of this. … be possible to be productive, to socialize, or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle … those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy = mention of several advantages of driverless vehicles for individual road-users
… hơn 90% các vụ đâm va xe trên đường liên quan đến sai sót của con người … Sự tự động hóa có thể giúp giảm tỷ lệ của việc này. … có thể trở nên có hiệu quả, để dành thời gian với người khác, hay đơn giản là thư giãn trong khi các hệ thống tự động chịu trách nhiệm cho việc kiểm soát an toàn của xe cộ. … những người mà bị khó khăn với những mẫu di chuyển hiện tại – như những người đi lại lớn tuổi hay khuyết tật – có thể tận hưởng sự tự quyết về di chuyển tốt hơn nhiều. = đề cập đến một vài lợi ích của xe không người lái đối với từng người tham gia giao thông riêng biệt
vehicle can do some or all of the driving = driverless vehicles
reduce the incidence ; be productive, to socialize, or simply to relax ; be able to enjoy significantly greater travel autonomy = several advantages
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 15 là B
individual (adj): given to or relating to a single, separate person or thing
road-user (n): anyone who uses a road, such as a pedestrian, cyclist, motorist
individual user (n): single user
16. reference to the opportunity of choosing the most appropriate vehicle for each trip
= nhắc đến cơ hội lựa chọn phương tiện giao thông thích hợp nhất cho từng chuyến đi
Key words: opportunity of choosing, most appropriate vehicle for each trip
Answer: E
Ở đoạn E tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “If we move to a model where consumers are tending not to own a single vehicle but to purchase access to a range of vehicle through a mobility provider, drivers will have the freedom to select one that best suits their needs for a particular journey, rather than making a compromise across all their requirements.“
= “Nếu chúng ta chuyển sang một mô hình mà các khách hàng đang hướng tới không sở hữu một phương tiện giao thông đơn lẻ nhưng mua sự sử dụng với một loạt các phương tiện giao thông qua bên cung cấp dịch vụ di chuyển, các tài xế sẽ có được sự tự do để lựa chọn loại phương tiện phù hợp nhất với nhu cầu của họ cho một chuyến đi cụ thể, hơn là thỏa hiệp cho tất cả những yêu cầu của họ.”
… drivers will have the freedom to select one that best suits their needs for a particular journey = reference to the opportunity of choosing the most appropriate vehicle for each trip
… các tài xế sẽ có được sự tự do để lựa chọn loại phương tiện phù hợp nhất với nhu cầu của họ cho một chuyến đi cụ thể = nhắc đến cơ hội lựa chọn phương tiện giao thông thích hợp nhất cho từng chuyến đi
freedom to select = opportunity of choosing
best suits their needs = most appropriate vehicle
particular journey = each trip
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 16 là E
17. an estimate of how long it will take to overcome a number of problems
= một dự đoán về việc cần bao nhiêu lâu để vượt qua một số lượng những vấn đề nan giải
Key words: estimate, how long, overcome, problems
Answer: G
Ở đoạn G tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “It’s clear that there are many challenges that need to be addressed but, through robust and targeted research, these can most probably be conquered within the next 10 years.“
= “Rõ ràng rằng có rất nhiều thách thức mà cần được giải quyết nhưng, qua những nghiên cứu chắc chắn và có mục đích, chúng hầu hết có thể bị chinh phục trong vòng 10 năm tới.”
…here are many challenges that need to be addressed but, … , these can most probably be conquered within the next 10 years = an estimate of how long it will take to overcome a number of problems
… có rất nhiều thách thức mà cần được giải quyết nhưng, … , chúng hầu hết có thể bị chinh phục trong vòng 10 năm tới = một dự đoán về việc cần bao nhiêu lâu để vượt qua một số lượng những vấn đề nan giải
can most probably = estimate
within the next 10 years = how long it will take
conquer = overcome
many challenges = problems
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 17 là G
18. a suggestion that the use of driverless cars may have no effect on the number of vehicles manufactured
= một gợi ý rằng việc sử dụng xe không người lái không có tác động lên số lượng xe cộ được sản xuất
Key words: use of driverless cars, no effect on the number of vehicles manufactured
Answer: D
Ở đoạn D tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “… automated vehicles might reduce vehicle ownership … As a consequence, each vehicle would be used more intensively and might need replacing sooner. This faster rate of turnover may mean that vehicle production will not necessarily decrease.“
= “… những phương tiện giao thông tự động có thể giảm bớt việc sở hữu xe cộ … Hệ quả là từng phương tiện giao thông sẽ được sử dụng với cường độ cao hơn và sẽ cần thay thế sớm hơn. Tốc độ thay thế nhanh hơn này có thể có nghĩa rằng việc sản xuất xe cộ sẽ không nhất thiết phải giảm bớt. “
… This faster rate of turnover may mean that vehicle production will not necessarily decrease = a suggestion that the use of driverless cars may have no effect on the number of vehicles manufactured
… Tốc độ thay thế nhanh hơn này có thể có nghĩa rằng việc sản xuất xe cộ sẽ không nhất thiết phải giảm bớt = một gợi ý rằng việc sử dụng xe không người lái không có tác động lên số lượng xe cộ được sản xuất
may mean = suggestion
vehicle production will not necessarily decrease = have no effect on the number of vehicles manufactured
automated vehicles = driverless cars
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 18 là G
Questions 14 – 18 là dạng câu hỏi Matching Information trong Ielts Reading. Bạn có thể cần xem hướng dẫn chi tiết cách làm dạng câu hỏi này tại ĐÂY
Questions 19-22
Complete the summary below.
Choose NO MORE THAN TWO WORDS from the passage for each answer.
Write your answers in boxes 19-22 on your answer sheet.
The impact of driverless cars
Figures from the Transport Research Laboratory indicate that most motor accidents are partly due to 19……………………., so the introduction of driverless vehicles will result in greater safety. In addition to the direct benefits of automation, it may bring other advantages. For example, schemes for 20………………………. will be more workable, especially in towns and cities, resulting in fewer cars on the road.
According to the University of Michigan Transportation Research Institute, there could be a 43 percent drop in 21…………………….. of cars. However, this would mean that the yearly 22…………………….. of each car would, on average, be twice as high as it currently is. This would lead to a higher turnover of vehicles, and therefore no reduction in automotive manufacturing.
Questions 19 – 22 là dạng câu hỏi Summary Completion trong Ielts Reading. Bạn có thể cần xem hướng dẫn chi tiết cách làm dạng câu hỏi này tại ĐÂY
The impact of driverless cars
Ảnh hưởng của xe không người lái
19. Figures from the Transport Research Laboratory indicate that most motor accidents are partly due to ……………………., so the introduction of driverless vehicles will result in greater safety.
= Số liệu từ Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Giao thông chỉ ra rằng hầu hết các vụ tai nạn motor là có phần do ……………………., vì vậy việc đưa vào các xe cộ không người lái sẽ dẫn đến an toàn hơn rất nhiều.
Key words: Figures from the Transport Research Laboratory, motor accidents, partly due to, result in greater safety
Answer: human error
Ở đoạn B tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “… research at the UK’s Transport Research Laboratory has demonstrated that more than 90 percent of road collisions involve human error as a contributory factor, and it is the primary cause in the vast majority. Automation may help to reduce the incidence of this.“
= “… nghiên cứu tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu giao thông của Anh đã chững minh rằng hơn 90% các vụ đâm va xe trên đường liên quan đến sai sót của con người như là một nhân tố góp phần vào, và nó là nguyên nhân chính chiếm đa sô trong đó . Sự tự động hóa có thể giúp giảm tỷ lệ của việc này.”
… … research at the UK’s Transport Research Laboratory has demonstrated that more than 90 percent of road collisions involve … human error … as a contributory factor, … . Automation may help to reduce the incidence of this. = Figures from the Transport Research Laboratory indicate that most motor accidents are partly due to ……………………., so the introduction of driverless vehicles will result in greater safety.
… nghiên cứu tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu giao thông của Anh đã chững minh rằng hơn 90% các vụ đâm va xe trên đường liên quan đến … sai sót của con người … như là một nhân tố góp phần vào, … . Sự tự động hóa có thể giúp giảm tỷ lệ của việc này. = Số liệu từ Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Giao thông chỉ ra rằng hầu hết các vụ tai nạn motor là có phần do ……………………., vì vậy việc đưa vào các xe cộ không người lái sẽ dẫn đến an toàn hơn rất nhiều.
research at = figures from
demonstrate = indicate
more than 90 percent of road collisions = most motor accidents
involve … as a contributory factor = partly due to
Automation = driverless vehicles
help to reduce the incidence of this = result in greater safety
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 19 là human error
Introduction (n): the act of putting sth into use for the 1st time, or of putting sth into a new place
result in sth (phr): to cause a particular situation to happen
20. In addition to the direct benefits of automation, it may bring other advantages. For example, schemes for ………………………. will be more workable, especially in towns and cities, resulting in fewer cars on the road.
= Ngoài những lợi ích trực tiếp của sự tự động hóa, nó có thể mang đến những thuận lợi khác. Ví dụ, những mưu đồ cho ………………………. sẽ là khả thi hơn, đặc biệt ở các thị trấn và thành phố, dẫn đến ít xe hơi hơn trên đường.
Key words: advantages, schemes for, be more workable, resulting in fewer cars on the road
Answer: car-sharing
Ở đoạn C tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “Beyond these direct benefits, we can consider the wider implications for … . Automation means that initiatives for car-sharing become much more viable, particularly in urban areas with significant travel demand. If a significant proportion of the population chooses to use shared automated vehicles, mobility demand can be met by far fewer vehicles.“
= “Ngoài những lợi ích trực tiếp này, chúng ta có thể cân nhắc những ảnh hưởng rộng lớn hơn đối với … . Sự tự động hóa có nghĩa rằng các dự án cho việc chia sẻ xe hơi trở nên khả thi hơn nhiều, cụ thể là ở các đô thị với nhu cầu đi lại lớn. Nếu một phần đáng kể trong dân số lựa chọn sử dụng xe cộ tự động được chia sẻ, nhu cầu di chuyển có thể được đáp ứng bởi lượng xe cộ ít hơn nhiều.”
Beyond these direct benefits, we can consider the wider implications for … . Automation means that initiatives for … car-sharing … become much more viable, particularly in urban areas with significant travel demand. If a significant proportion of the population chooses to use shared automated vehicles, mobility demand can be met by far fewer vehicles. = In addition to the direct benefits of automation, it may bring other advantages. For example, schemes for ………………………. will be more workable, especially in towns and cities, resulting in fewer cars on the road.
Ngoài những lợi ích trực tiếp này, chúng ta có thể cân nhắc những ảnh hưởng rộng lớn hơn đối với … . Sự tự động hóa có nghĩa rằng các dự án cho … việc chia sẻ xe hơi … trở nên khả thi hơn nhiều, cụ thể là ở các đô thị với nhu cầu đi lại lớn. Nếu một phần đáng kể trong dân số lựa chọn sử dụng xe cộ tự động được chia sẻ, nhu cầu di chuyển có thể được đáp ứng bởi lượng xe cộ ít hơn nhiều. = Ngoài những lợi ích trực tiếp của sự tự động hóa, nó có thể mang đến những thuận lợi khác. Ví dụ, những mưu đồ cho ………………………. sẽ là khả thi hơn, đặc biệt ở các thị trấn và thành phố, dẫn đến ít xe hơi hơn trên đường.
Beyond these = In addition to
initiatives = schemes
become much more viable = be more workable
urban areas = towns and cities
mobility demand can be met by far fewer vehicles = resulting in fewer cars on the road
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 20 là car-sharing
in addition to sth (phr): used for saying sth that extra exists or is happening together with the thing that you are talking about
21. According to the University of Michigan Transportation Research Institute, there could be a 43 percent drop in …………………….. of cars.
= Theo Đai Học Nghiên cứu Chuyên đề Giao Thông Michigan, có thể là 43 phần trăm giảm xuống trong ………………………. của xe hơi.
Key words: University of Michigan Transportation Research Institute, 43 percent drop
Answer: ownership
Ở đoạn D tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “Modeling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle ownership by 43 percent, but that vehicles’ average annual mileage double as a result.“
= “Nghiên cứu trên mô hình mẫu bởi Đai Học Nghiên cứu Chuyên đề Giao Thông Michigan nêu ra những phương tiện giao thông tự động có thể giảm bớt việc sở hữu xe cộ tới 43 phần trăm, nhưng kết quả rằng trung bình tổng số quãng đường đi hàng năm của xe cộ tăng gấp đôi.”
Modeling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle … ownership … by 43 percent = According to the University of Michigan Transportation Research Institute, there could be a 43 percent drop in …………………….. of cars.
Nghiên cứu trên mô hình mẫu bởi Đai Học Nghiên cứu Chuyên đề Giao Thông Michigan nêu ra những phương tiện giao thông tự động có thể giảm bớt … việc sở hữu … xe cộ tới 43 phần trăm = Theo Đai Học Nghiên cứu Chuyên đề Giao Thông Michigan, có thể là 43 phần trăm giảm xuống trong ………………………. của xe hơi.
Modeling work by, suggests = According to
might = could be
reduce = drop
vehicle = cars
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 21 là ownership
22. However, this would mean that the yearly …………………….. of each car would, on average, be twice as high as it currently is.
= Tuy nhiên, điều này sẽ có nghĩa rằng …………………….. hàng năm của mỗi xe hơi sẽ, ở mức trung bình, là cao gấp đôi so với hiện tại.
Key words: the yearly, of each car, be twice as high as it currently is
Answer: mileage
Vẫn ở đoạn văn đó của đoạn D tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “Modeling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle ownership by 43 percent, but that vehicles’ average annual mileage double as a result.“
= “Nghiên cứu trên mô hình mẫu bởi Đai Học Nghiên cứu Chuyên đề Giao Thông Michigan nêu ra những phương tiện giao thông tự động có thể giảm bớt việc sở hữu xe cộ tới 43 phần trăm, nhưng kết quả rằng trung bình tổng số quãng đường đi hàng năm của xe cộ tăng gấp đôi.”
… but that vehicles’ average annual … mileage … double as a result = However, this would mean that the yearly …………………….. of each car would, on average, be twice as high as it currently is.
… nhưng kết quả rằng trung bình … tổng số quãng đường đi … hàng năm của xe cộ tăng gấp đôi = Tuy nhiên, điều này sẽ có nghĩa rằng …………………….. hàng năm của mỗi xe hơi sẽ, ở mức trung bình, là cao gấp đôi so với hiện tại.
vehicles’ average = each car would, on average
annual = yearly
double as a result = be twice as high as it currently is
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận đáp án của câu 22 là mileage
Questions 19 – 22 là dạng câu hỏi Summary Completion trong Ielts Reading. Bạn có thể cần xem hướng dẫn chi tiết cách làm dạng câu hỏi này tại ĐÂY
Questions 23 and 24
Choose TWO letters, A-E.
Write the correct letters in boxes 23 and 24 on your answer sheet.
Which TWO benefits of automated vehicles does the writer mention?
A. Car travellers could enjoy considerable cost savings.
B. It would be easier to find parking spaces in urban areas.
C. Travellers could spend journeys doing something other than driving.
D. People who find driving physically difficult could travel independently.
E. A reduction in the number of cars would mean a reduction in pollution.
Questions 23 – 26 là dạng câu hỏi Multiple Choice trong Ielts Reading. Bạn có thể cần xem hướng dẫn chi tiết cách làm dạng câu hỏi này tại ĐÂY
23 & 24. Which TWO benefits of automated vehicles does the writer mention?
= HAI lợi ích nào của xe tự động mà người viết đề cập tới?
Key words: two benefits of automated vehicles
Answer: C, D
Ở đoạn B tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “Another aim is to free the time people spend driving for other purposes. If the vehicle can do some or all of the driving, it may be possible to be productive, to socialize, or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle. If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy.”
= “Mục tiêu khác là để giải phóng thời gian con người dành cho việc lái xe cho những mục đích khác. Nếu xe cộ có thể thực hiện một chút hoặc toàn bộ việc lái xe, nó có thể trở nên có hiệu quả, để dành thời gian với người khác, hay đơn giản là thư giãn trong khi các hệ thống tự động chịu trách nhiệm cho việc kiểm soát an toàn của xe cộ. Nếu xe cộ có thể thực hiện việc lái xe, những người mà bị khó khăn với những mẫu di chuyển hiện tại – như những người đi lại lớn tuổi hay khuyết tật – có thể tận hưởng sự tự quyết về di chuyển tốt hơn nhiều.”
So sánh các lựa chọn của câu hỏi với hai lợi ích nêu ở trên, ta thấy C và D là những lựa chọn phù hợp nhất.
C. Travellers could spend journeys doing something other than driving. = Another aim is to free the time people spend driving for other purposes. If the vehicle can do some or all of the driving, it may be possible to be productive, to socialize, or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle.
C. Những người di chuyển có thể sử dụng những chuyến đi để làm việc gì đó chứ không phải là lái xe. = Mục tiêu khác là để giải phóng thời gian con người dành cho việc lái xe cho những mục đích khác. Nếu xe cộ có thể thực hiện một chút hoặc toàn bộ việc lái xe, nó có thể trở nên có hiệu quả, để dành thời gian với người khác, hay đơn giản là thư giãn trong khi các hệ thống tự động chịu trách nhiệm cho việc kiểm soát an toàn của xe cộ.
Travellers = people … driving
spend journeys doing something other than driving = free the time people spend driving for other purposes; to be productive, to socialize, or simply to relax
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận C chính là một đáp án của câu 23 & 24
other than (phr): except
D. People who find driving physically difficult could travel independently. = If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy.
D. Những người mà gặp khó khăn về thể chất có thể đi lại một cách độc lập. = Nếu xe cộ có thể thực hiện việc lái xe, những người mà bị khó khăn với những mẫu di chuyển hiện tại – như những người đi lại lớn tuổi hay khuyết tật – có thể tận hưởng sự tự quyết về di chuyển tốt hơn nhiều.
who find driving physically difficult = who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers
could travel independently =may be able to enjoy significantly greater travel autonomy
travel independently = travel autonomy
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận D chính là một đáp án của câu 23 & 24
Kết luận đáp án của câu 23 & 24 là C & D
Questions 25 and 26
Choose TWO letters, A-E.
Write the correct letters in boxes 25 and 26 on your answer sheet.
Which TWO challenges to automated vehicle development does the writer mention?
A. making sure the general public has confidence in automated vehicles
B. managing the pace of transition from conventional to automated vehicles
C. deciding how to compensate professional drivers who become redundant
D. setting up the infrastructure to make roads suitable for automated vehicles
E. getting automated vehicles to adapt to various different driving conditions
25 & 26. Which TWO challenges to automated vehicle development does the writer mention?
= HAI thách thức nào cho sự phát triển của xe tự động mà người viết đề cập tới?
Key words: two challenges to automated vehicle development
Answer: A, E
Ở đoạn F tác giả có đề cập đến từ khoá của câu hỏi “There are a number of hurdles to overcome in delivering automated vehicles to our roads. These include the technical difficulties in ensuring that the vehicle works reliably in the infinite range of traffic, weather, and road situations it might encounter; the regulatory challenges in understanding how liability and enforcement might change when drivers are no longer essential for vehicle operation; and the societal changes that may be required for communities to trust and accept automated vehicles as being a valuable part of the mobility landscape.”
= “Có một số lượng những rào cản phải vượt qua trong việc đưa các loại xe cộ tự động đến với các con đường của chúng ta. Chúng bao gồm những khó khăn về mặt kỹ thuật trong việc đảm bảo rằng xe cộ hoạt động một cách đáng tin cậy trong phạm vi to lớn của các phương tiện lưu thông trên đường, thời tiết, và tình trạng mặt đường nó có thể gặp phải; những thách thức về điều khiển trong việc hiểu rõ trách nhiệm pháp lý và tuân theo luật lệ có thể thay đổi ra sao khi các tài xế là không còn là cần thiết cho sự vận hành của xe; và các thay đổi về mặt xã hội mà có thể được yêu cầu cho các cộng đồng để tin tưởng và chấp nhận các phương tiện giao thông tự động như là một phần giá trị của bức tranh toàn cảnh của di chuyển.”
So sánh các lựa chọn của câu hỏi với hai lợi ích nêu ở trên, ta thấy A và E là những lựa chọn phù hợp nhất.
A. making sure the general public has confidence in automated vehicles = … and the societal changes that may be required for communities to trust and accept automated vehicles …
A. đảm bảo công chúng có được sự tự tin với xẹ tự động = và các thay đổi về mặt xã hội mà có thể được yêu cầu cho các cộng đồng để tin tưởng và chấp nhận các phương tiện giao thông tự động
general public = communities
making sure = changes that may be required
has confidence in = to trust and accept
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận A chính là một đáp án của câu 25 & 26
E. getting automated vehicles to adapt to various different driving conditions = These include the technical difficulties in ensuring that the vehicle works reliably in the infinite range of traffic, weather, and road situations it might encounter;
E. làm cho xe cộ tự động thích nghi với nhiều điều kiện lái xe khác nhau = Chúng bao gồm những khó khăn về mặt kỹ thuật trong việc đảm bảo rằng xe cộ hoạt động một cách đáng tin cậy trong phạm vi to lớn của các phương tiện lưu thông trên đường, thời tiết, và tình trạng mặt đường nó có thể gặp phải;
to adapt = works reliably
infinite range of traffic, weather, and road situations =various different driving conditions
Dựa vào những dữ liệu trên ta kết luận E chính là một đáp án của câu 25 & 26
get (v): to cause sth to happen
Kết luận đáp án của câu 25 & 26 là A & E
Questions 23 – 26 là dạng câu hỏi Multiple Choice trong Ielts Reading. Bạn có thể cần xem hướng dẫn chi tiết cách làm dạng câu hỏi này tại ĐÂY
LƯU Ý: một bài như này tiêu tốn rất nhiều thời gian và công sức làm việc của người rất tâm huyết chứ không thể thuê hay mua được.
Ielts Ngân Hoa đã để chế độ không copy, nghĩa là KHÔNG ĐỒNG Ý cho việc COPY dưới bất cứ hình thức nào. Do đó, mọi hình thức COPY đều là TRÁI PHÉP, PHẠM PHÁP.
———————————-
DỊCH TIẾNG VIỆT
Các từ được in đậm được liệt kê trong bảng từ vựng cuối bài.
Bài dịch phục vụ người học tiếng Anh, hiểu cách tác giả sử dụng từng công cụ từ vựng để truyền tải ý muốn nói. Do đó không chỉ là dịch ý đơn thuần để hiểu nghĩa, bài dịch giữ tính chất word by word, hạn chế bỏ sót từ, hay đảo thứ tự của từ trong câu. Việc này giúp bạn đọc hiểu, thấy rõ, và học cách dùng và sắp xếp từ ngữ của người bản ngữ cũng như giữ được văn phong của tác giả.
Dù có cố gắng đến đâu, bài dịch vẫn có thể có sai sót. Rất hoan nghênh sự góp ý của các bạn qua mục comment cuối bài.
Driverless cars
Ô tô không người lái
A |
A |
Research projects on vehicle automation are not new. Vehicles with limited self-driving capabilities have been around for more than 50 years, resulting in significant contributions towards driver assistance systems. But since Google announced in 2010 that it had been trialing self-driving cars on the streets of California, progress in this field has quickly gathered pace. |
Các dự án nghiên cứu sự tự động hóa xe cộ không còn xa lạ. Xe cộ với những khả năng tự lái hạn chế đã và đang hiện hữu hơn 50 năm, nhờ vào những đóng góp to lớn cho hệ thống trợ lái. Nhưng kể từ khi Google tuyên bố vào năm 2010 rằng nó đã và đang thử nghiệm xe hơi tự lái trên các tuyến đường ở California, tiến trình phát triển trong lĩnh vực này đã và đang diễn ra nhanh hơn. |
automotive (adj) | relating to road vehicles thuộc hoặc liên quan đến các loại xe cộ lưu thông trên đường |
sector (n) | one of the areas into which the economic activity of a country is divided ngành |
to be used to doing sth | to be accustomed to doing sth đã quen với làm cái gì đó |
onwards (adv) | beginning at a particular time and continue after it trở đi, hướng tới |
now (adv) | used in statements and questions to introduce or give emphasis to what you are saying sử dụng để nhấn mạnh điều mà bạn đang nói |
on the horizon (phr) | likely to happen or exist soon có khả năng xảy ra hoặc hiện hữu sớm |
automation (n) | the use of machines and computers that can operate without needing human control sự tự động hóa |
be/have sth to do with sth | to be related to sth or cause of sth liên quan tới hoặc là nguyên nhân của sth |
have been around (phr) | have existed đã và đang tồn tại |
gather (v) | to become faster, stronger, etc. trở nên nhanh hơn, mạnh hơn, … |
pace (n) | the speed at which someone or sth move tốc độ |
gather pace/pick up (phr) | to start to happen more quickly bắt đầu diễn ra nhanh hơn |
B |
B |
Another aim is to free the time people spend driving for other purposes. If the vehicle can do some or all of the driving, it may be possible to be productive, to socialize, or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle. If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy. |
Mục tiêu khác là để giải phóng thời gian con người dành cho việc lái xe cho những mục đích khác. Nếu xe cộ có thể thực hiện một chút hoặc toàn bộ việc lái xe, nó có thể trở nên có hiệu quả, để dành thời gian với người khác, hay đơn giản là thư giãn trong khi các hệ thống tự động chịu trách nhiệm cho việc kiểm soát an toàn của xe cộ. Nếu xe cộ có thể thực hiện việc lái xe, những người mà bị khó khăn với những mẫu di chuyển hiện tại – như những người đi lại lớn tuổi hay khuyết tật – có thể tận hưởng sự tự quyết về di chuyển tốt hơn nhiều. |
advance (v) | to go or move sth forward, or to develop or improve sth tiến về phía trước, hay phát triển hoặc cải tiến |
cite (v) | to mention sth as proof for a theory or as a reason why sth happen trích dẫn, nêu ra |
motive (n) | a reason for doing sth lý do để làm gì đó |
indeed (adv) | used to add some extra information that develops or supports sth you have just said sử dụng để thêm thông tin mà nó phát triển hoặc bổ trợ cho những gì bạn vừa nói |
collision (n) | an accident that happens when two vehicles hit each other with force tai nạn xe đâm nhau |
contributory (adj) | helping to cause sth góp phần, đóng góp vào |
the vast majority (of sth) | used when you want to emphasize that sth is true about almost of a group of pp or things dùng để nhấn mạnh sự thật về phần lớn của nhóm người hoặc vật |
incidence (n) | an event, or the rate at which sth happens một sự kiện, hoặc tỷ lệ xảy ra |
socialize (v) | to spend time with other people for pleasure dành thời gian với người khác |
mobility (n) | the ability to move easily khả năng di chuyển dễ dàng |
autonomy (n) | the ability to make your own decisions without controlled by anyone else khả năng tự ra quyết định |
C |
C |
implication (n) | the effect that an action or decision will have on sth else in the future hệ quả |
initiative (n) | a new plan or action to improve sth or solve a problem kế hoạch hay hành động mới để cải thiện hoặc giải quyết thứ gì đó |
viable (adj) | able to work as intended or able to succeed có khả thi |
D |
D |
Modeling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle ownership by 43 percent, but that vehicles’ average annual mileage double as a result. As a consequence, each vehicle would be used more intensively and might need replacing sooner. This faster rate of turnover may mean that vehicle production will not necessarily decrease. |
Nghiên cứu trên mô hình mẫu bởi Đai Học Nghiên cứu Chuyên đề Giao Thông Michigan nêu ra những phương tiện giao thông tự động có thể giảm bớt việc sở hữu xe cộ tới 43%, nhưng kết quả rằng trung bình tổng số quãng đường đi hàng năm của xe cộ tăng gấp đôi. Hệ quả là từng phương tiện giao thông sẽ được sử dụng với cường độ cao hơn và sẽ cần thay thế sớm hơn. Tốc độ thay thế nhanh hơn này có thể có nghĩa rằng việc sản xuất xe cộ sẽ không nhất thiết phải giảm bớt. |
mileage (n) | the distance that a vehicle has travelled tổng quãng đường mà xe đã đi |
intensively (adv) | in a way that involve a lot of effort or activity in a short period of time or small area một cách với nhiều cố gắng hoặc hành động trong một khảng thời gian ngắn hoặc trong phạm vi nhỏ |
turnover (n) | the rate at which sth leave and are repalced by new tốc độ thay thế |
E |
E |
Since, for most of the time, most of the seats in most cars are unoccupied, this may boost the production of a smaller, more efficient range of vehicles that suit the needs of individuals. Specialized vehicles may then be available for exceptional journeys, such as going on a family camping trip or helping a son or daughter move to university. |
Bởi vì, với hầu hết tất cả thời gian, đa số tất cả các ghế ngồi trong phần lớn các ô tô là không có người ngồi, điều này có thể đẩy mạnh việc sản xuất một loạt các loại xe cộ nhỏ hơn, có hiệu quả hơn thứ mà phù hợp với những nhu cầu của các cá nhân. Những phương tiện chuyên dụng từ đó có thể có sẵn cho những chuyến đi đặc biệt, như một chuyến đi cắm trại gia đình hay giúp con trai hay con gái đến trường đại học. |
prompt (v) | to make sth happen thúc đẩy |
access (n) | the right or opportunity to use or look at sth quyền hoặc cơ hội được sử dụng |
unoccupied (adj) | without anyone in it, or not busy không có ai bên trong, hoặc không bận |
exceptional (adj) | not like most others of the same type; unusual khác thường |
F |
F |
reliably (adv) | in a way that can be trusted or believed một cách đáng tin cậy |
infinite (adj) | without limits, extremely large or great không giới hạn, rất to lớn |
traffic (n) | the number of vehicles moving along roads lượng xe cộ lưu thông trên đường |
regulatory (adj) | controlling điều khiển, điều hành |
liability (n) | the fact that someone is legally responsible for sth trách nhiệm pháp lý |
enforcement (n) | the process of making people obey a law or rule quá trình bắt ép tuân theo luật lệ hoặc quy tắc |
landscape (n) | a view or picture of the countryside quang cảnh hoặc bức tranh của vùng |
G |
G |
address (v) | to give attention to or deal with a matter or problem lưu ý tới hoặc giải quyết một vấn đề |
robust (adj) | strong and unlikely to break or fail mạnh mẽ |
conquer (v) | if you conquer a disease or condition, you succeed in dealing with or fighting against it chiến thắng, chế ngự, chinh phục |
association (n) | the fact of being involved with or connected to someone or sth sự liên đới, sự liên kết |
telepresence (n) | the use of virtual reality technology to operate machinery by remote control or to create the effect of being at a different or imaginary location sử dụng công nghệ thực tế ảo để điều khiển máy móc hoặc tạo nên hiệu ứng có mặt tại một địa điểm khác |
———————————-
NGỮ PHÁP, CẤU TRÚC, VÀ CÁCH SỬ DỤNG TỪ ÍT DÙNG CẦN CHÚ Ý – CAM 12 TEST 5 PASSAGE 2
to be used to sth to be used to doing sth |
to be accustomed to something to be accustomed to doing something E.g. I am used to this kind of thing. – I am accustomed to this kind of thing. I am used to doing such things. – I am accustomed to doing such things. They were used to standing for hours. – They were accustomed to standing for hours. Note: • Be careful not to confuse it with I used to (do something), which expresses a completed action in the past: I used to play tennis when I was a child. I played tennis when I was a child (I no longer play tennis). |
that (conjunction) | used to introduce a clause that reports sth or given further information, although it can often be left out sử dụng để nêu ra một mệnh đề nêu thêm thông tin, mặc dù nó thường có thể không được dùng E.g. Mobility will change in such potentially significant ways and in association with so many other technological developments, such as telepresence and virtual reality, that it is hard to make concrete predictions about the future. |
result in sth (phr) | to cause a particular situation to happen E.g. so the introduction of driverless vehicles will result in greater safety. |
in addition to sth (phr) | used for saying sth that extra exists or is happening together with the thing that you are talking about E.g. In addition to the direct benefits of automation, it may bring other advantages. |
other than (phr) |
except E.g. Travellers could spend journeys doing something other than driving. |
LƯU Ý: một bài như này tiêu tốn rất nhiều thời gian và công sức làm việc của người rất tâm huyết chứ không thể thuê hay mua được.
Ielts Ngân Hoa đã để chế độ không copy, nghĩa là KHÔNG ĐỒNG Ý cho việc COPY dưới bất cứ hình thức nào. Do đó, mọi hình thức COPY đều là TRÁI PHÉP, PHẠM PHÁP.
Driverless cars
Ô tô không người lái
A |
A |
Research projects on vehicle automation are not new. Vehicles with limited self-driving capabilities have been around for more than 50 years, resulting in significant contributions towards driver assistance systems. But since Google announced in 2010 that it had been trialing self-driving cars on the streets of California, progress in this field has quickly gathered pace. |
Các dự án nghiên cứu sự tự động hóa xe cộ không còn xa lạ. Xe cộ với những khả năng tự lái hạn chế đã và đang hiện hữu hơn 50 năm, nhờ vào những đóng góp to lớn cho hệ thống trợ lái. Nhưng kể từ khi Google tuyên bố vào năm 2010 rằng nó đã và đang thử nghiệm xe hơi tự lái trên các tuyến đường ở California, tiến trình phát triển trong lĩnh vực này đã và đang diễn ra nhanh hơn. |
|
|
B |
B |
Another aim is to free the time people spend driving for other purposes. If the vehicle can do some or all of the driving, it may be possible to be productive, to socialize, or simply to relax while automation systems have responsibility for safe control of the vehicle. If the vehicle can do the driving, those who are challenged by existing mobility models – such as older or disabled travelers – may be able to enjoy significantly greater travel autonomy. |
Mục tiêu khác là để giải phóng thời gian con người dành cho việc lái xe cho những mục đích khác. Nếu xe cộ có thể thực hiện một chút hoặc toàn bộ việc lái xe, nó có thể trở nên có hiệu quả, để dành thời gian với người khác, hay đơn giản là thư giãn trong khi các hệ thống tự động chịu trách nhiệm cho việc kiểm soát an toàn của xe cộ. Nếu xe cộ có thể thực hiện việc lái xe, những người mà bị khó khăn với những mẫu di chuyển hiện tại – như những người đi lại lớn tuổi hay khuyết tật – có thể tận hưởng sự tự quyết về di chuyển tốt hơn nhiều. |
|
|
C |
C |
|
|
D |
D |
Modeling work by the University of Michigan Transportation Research Institute suggests automated vehicles might reduce vehicle ownership by 43 percent, but that vehicles’ average annual mileage double as a result. As a consequence, each vehicle would be used more intensively and might need replacing sooner. This faster rate of turnover may mean that vehicle production will not necessarily decrease. |
Nghiên cứu trên mô hình mẫu bởi Đai Học Nghiên cứu Chuyên đề Giao Thông Michigan nêu ra những phương tiện giao thông tự động có thể giảm bớt việc sở hữu xe cộ tới 43%, nhưng kết quả rằng trung bình tổng số quãng đường đi hàng năm của xe cộ tăng gấp đôi. Hệ quả là từng phương tiện giao thông sẽ được sử dụng với cường độ cao hơn và sẽ cần thay thế sớm hơn. Tốc độ thay thế nhanh hơn này có thể có nghĩa rằng việc sản xuất xe cộ sẽ không nhất thiết phải giảm bớt. |
|
|
E |
E |
Since, for most of the time, most of the seats in most cars are unoccupied, this may boost the production of a smaller, more efficient range of vehicles that suit the needs of individuals. Specialized vehicles may then be available for exceptional journeys, such as going on a family camping trip or helping a son or daughter move to university. |
Bởi vì, với hầu hết tất cả thời gian, đa số tất cả các ghế ngồi trong phần lớn các ô tô là không có người ngồi, điều này có thể đẩy mạnh việc sản xuất một loạt các loại xe cộ nhỏ hơn, có hiệu quả hơn thứ mà phù hợp với những nhu cầu của các cá nhân. Những phương tiện chuyên dụng từ đó có thể có sẵn cho những chuyến đi đặc biệt, như một chuyến đi cắm trại gia đình hay giúp con trai hay con gái đến trường đại học. |
|
|
F |
F |
|
|
G |
G |
LƯU Ý: một bài như này tiêu tốn rất nhiều thời gian và công sức làm việc của người rất tâm huyết chứ không thể thuê hay mua được.
Ielts Ngân Hoa đã để chế độ không copy, nghĩa là KHÔNG ĐỒNG Ý cho việc COPY dưới bất cứ hình thức nào. Do đó, mọi hình thức COPY đều là TRÁI PHÉP, PHẠM PHÁP.
Trên đây là đáp án có giải thích chi tiết, bài dịch tiếng Việt cùng danh sách từ vựng đáng học của Cambridge 15, Test 1, Passage 2 – Driverless cars
Xem các bài làm đầy đủ do Ielts-Ngân Hoa làm Tại Đây.
Dù có cố gắng đến đâu, bài dịch vẫn có thể có sai sót. Rất hoan nghênh sự góp ý của các bạn qua mục comment cuối bài.
Answer with explanation, highlighted vocabularies of Cambridge 15, Test 1, Passage 2 – Driverless cars
Cambridge IELTS 15: Test 1 – Reading Passage 3 – Answer explanation with key vocab, keyword tables, & Translation
P/s: Ngoài những bài giảng online cho những người tự học tiếng Anh, Ielts, nếu muốn học kỹ và chất lượng hơn với các lớp học ít người, học phí thấp các bạn có thể tham gia các lớp luyện thi Ielts offline trên đường Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội do chính Ms. Ngân Hoa giảng dạy nhé.
CÁC KHÓA HỌC OFFLINE CỦA Ms. NGÂN HOA
Hướng dẫn các kỹ năng Ielts: